Các linux commands bỏ túi :)

Thao tác với file

Lệnh Mô tả Ví dụ
lshiện danh sách filels -la
touch, vitạo mới filetouch myfile.txt
cat, vixem nội dung filecat myfile.txt
cpcopy file, foldercp myfile.txt /your/folder/yourfile.txt
mvdi chuyển, đổi tên file, foldermv myfile.txt myfolder/mytextfile.txt
rmxóa filerm -rf myfolder

Tìm kiếm

LệnhMô tảVí dụ
greptìm kiếm trong một hay file dựa trên từ khóagrep post myproject/api.py
grep post -r myproject/
cat myproject/api.py | grep post
tail + greplọc theo thời gian thựctail -f /var/logs/mysql/mysql_query.log | grep "UPDATE\|INSERT"
findtìm kiếm file và directory đồng thời có thể thực hiện các lệnh đối với chúngfind myfolder -name myfile.txt
find myfolder -name “*.txt”
find ./ -type f -name “*.txt” -exec grep ‘sample’ {} \

Các lệnh liên quan đến phân quyền

LệnhMô tảVí dụ
whoamihiển thị tên user hiện tại
pwdhiển thị đường dẫn hiện tại
chmodthay đổi quyền truy cập filechmod u+x sample.txt
chmod u+x,o+rx,g+x sample.txt
chmod 700 sample.txt
chownthay đổi chủ sở hữu filechown bob sample.txt
chgrpthay đổi nhóm sở hữuchgrp staff sample.txt

Giải thích chi tiết

Lệnh ls

ví dụ lệnh

~$ ls -a: hiển thị cả file ẩn

~$ ls -l: hiển thị chi tiết thông tin

~$ ls *.mp3: hiển thị các file đuôi mp3

~$ ls ??.txt: file text có 2 ký tự

giải thích kết quả hiển thị

$ls-l /home/tyson

drwxrwxr-x   7 tyson tyson   4096 Jun  8 13:38 .vagrant.d/

drwxrwxr-x   6 tyson tyson   4096 May 13  2013 venv/

drwxr-xr-x   6 tyson tyson   4096 Jul  4 22:34 Videos/

drwxr-xr-x  11 tyson tyson   4096 Jun 25 11:22 .vim/

-rw-rw-r--   1 tyson tyson   2140 Oct 27  2013 .vimrc

  • Dấu d và -d là directory (thư mục), - là file thông thường, l là link …
  • 9 ký hiệu tiếp theo ở  cột đầu: có dạng rwxrwxrwx hoặc rwxr-xr-x là lặp lại 3 lần của rwx (read-write-execute) = quyền đọc, ghi, thực thi đối với file.
  • Chúng ta có 3 đối tượng sở hữu là chủ sở hữu (owner), nhóm sở hữu (group owner) và other nên quyền này sẽ được thể hiện nối tiếp thành chuỗi 3×3 là 9 ký tự: rwx rwx wx.

Kiểu file (ký tự đầu tiên trong cột 1)

Ký hiệu Ý nghĩa
File thông thường như file text, binary, hard-link : link cứng (tương đương file gốc) nghĩa là khi file gốc thay đổi thì link cũng thay đổi theo
bBlock special file. Block input/output device file chẳng hạn ổ cứng.
cCharacter special file. Raw input/output device file chẳng hạn ổ cứng
dThư mục, chứa các file hoặc thư mục con khác.
llink tới file hoặc thư mục.
pống dẫn – một cơ chế truyền thông liên tiến trình
ssocket để kết nối liên tiến trình

Thông thường ta sẽ thấy giá trị đầu tiên là d (directory) hoặc – (file).

Xem 1 phần nội dung file: dùng head hoặc tail

~$ head -n 10 myfile.txt: xem 10 dòng đầu file

~$ tail -n 10 myfile.txt: xem 10 dòng cuối file

Leave a comment